Characters remaining: 500/500
Translation

hiện hình

Academic
Friendly

Từ "hiện hình" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Hiện hình (ma quỷ, thần linh): Có nghĩasự xuất hiện hoặc hiện ra của các thực thể siêu nhiên như ma quỷ hay thần linh. Điều này thường liên quan đến các tín ngưỡng mê tín.

    • dụ: "Người dân trong làng tin rằng vào đêm rằm, các vị thần sẽ hiện hình để ban phước cho họ."
  2. Hiện hình (chất hóa học): Trong lĩnh vực hóa học, "hiện hình" có nghĩalàm cho hình ảnh nét trên phim ảnh hoặc giấy ảnh thông qua một quá trình xử lý hóa chất.

    • dụ: "Khi tráng phim, người ta sử dụng thuốc hiện hình để làm cho ảnh nét hơn."
  3. Hiện hình (trên màn hình): Nghĩa là hiện hoặc làm cho một hình ảnh xuất hiện trên màn hình, thường liên quan đến công nghệ như máy tính, TV.

    • dụ: "Khi bật máy chiếu, hình ảnh sẽ lập tức hiện hình trên màn hình lớn."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, "hiện hình" có thể được dùng để miêu tả những hiện tượng siêu nhiên hoặc những cảm xúc mạnh mẽ, dụ: "Nỗi nhớ của ấy hiện hình như một bóng ma trong đêm tối."
  • Trong các bài thuyết trình hay báo cáo về công nghệ, người ta có thể nói: "Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi thông tin đều hiện hình một cách rõ ràng trên màn hình để người xem dễ dàng nắm bắt."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hiện ra: Có nghĩa tương tự, thường dùng để chỉ sự xuất hiện của một đối tượng nào đó.

    • dụ: "Cánh hoa từ từ hiện ra dưới ánh nắng."
  • Xuất hiện: Nghĩa rộng hơn, có thể sử dụng cho cả người sự vật.

    • dụ: "Ngôi sao bất ngờ xuất hiện trên bầu trời đêm."
Một số lưu ý:
  • Từ "hiện hình" thường không được dùng trong ngữ cảnh bình thường thường xuất hiện trong văn viết, văn học hoặc các lĩnh vực chuyên ngành.
  • Khi sử dụng "hiện hình" cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau của từ.
  1. đg. 1 (Ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín. Ma hiện hình. 2 (chm.). Làm cho ảnh hiện trên phim hay giấy ảnh bằng cách xửcác dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim. Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "hiện hình"